16 thg 11, 2011

NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU SIÊU VĂN BẢN


Tìm hiều HTML : NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU SIÊU VĂN BẢN

Category: Computer, Tag: Công nghệ Tin học, Khác
11/16/2011 10:43 am
HTML : Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
                             (Bách khoa toàn thư mở Wikipedia)
     HTML (tiếng Anh, viết tắt cho HyperText Markup Language, tức là "Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản") là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web. Được định nghĩa như là một ứng dụng đơn giản của SGML, vốn được sử dụng trong các tổ chức cần đến các yêu cầu xuất bản phức tạp, HTML giờ đây đã trở thành một chuẩn Internet do tổ chức World Wide Web Consortium (W3C) duy trì. Phiên bản chính thức mới nhất của nó hiện là HTML 4.01 (1999). Sau đó, người ta đã thay thế nó bằng XHTML. Hiện nay, HTML đang được phát triển tiếp với phiên bản HTML5 hứa hẹn mang lại diện mạo mới cho Web.
          Dùng HTML động hoặc Ajax, có thể được tạo ra và xử lý bởi số lượng lớn các công cụ, từ một chương trình soạn thảo văn bản đơn giản – bạn có thể gõ vào ngay từ những dòng đầu tiên – cho đến những công cụ xuất bản WYSIWYG phức tạp.
 
 Đánh dấuCó bốn loại phần tử đánh dấu trong HTML:
  • Đánh dấu Có cấu trúc miêu tả mục đích của phần văn bản (ví dụ, <h1>Golf</h1> sẽ điều khiển phần mềm đọc hiển thị "Golf" là đề mục cấp một),
  • Đánh dấu trình bày miêu tả phần hiện hình trực quan của phần văn bản bất kể chức năng của nó là gì (ví dụ, <b>boldface</b> sẽ hiển thị đoạn văn bản boldface) (Chú ý là cách dùng đánh dấu trình bày này bây giờ không còn được khuyên dùng mà nó được thay thế bằng cách dùng CSS),
  • Đánh dấu liên kết ngoài chứa phần liên kết từ trang này đến trang kia (ví dụ, <a href="http://www.wikipedia.org/">Wikipedia</a> sẽ hiển thị từ Wikipedia như là một liên kết ngoài đến một URL) cụ thể, và
  • Các phần tử thành phần điều khiển giúp tạo ra các đối tượng (ví dụ, các nút và các danh sách).
Tách phần trình bày và nội dung Nỗ lực tách phần nội dung ra khỏi phần hình thức trình bày của trang HTML đã đưa đến sự xuất hiện của các chuẩn mới như XHTML. Các chuẩn này nhấn mạnh vào việc sử dụng thẻ đánh dấu vào việc xác định cấu trúc tài liệu như phần đề mục, đoạn văn, khối văn bản trích dẫn và các bảng, chứ không khuyên dùng các thẻ đánh dấu mang tính chất trình bày trực quan, như <font>, <b> (in đậm), và <i> (in nghiêng). Những mã mang tính chất trình bày đó đã được loại bỏ khỏi HTML 4.01 Strict và các đặc tả XHTML nhằm tạo điều kiện cho CSS. CSS cung cấp một giải pháp giúp tách cấu trúc HTML ra khỏi phần trình bày của nội dung của nó. Xem phần tách nội dung và trình bày.

Định nghĩa kiểu tài liệu (DTD)

        Tất cả các trang HTML nên bắt đầu với một khai báo Định nghĩa kiểu tài liệu (hay DTD). Ví dụ: <!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.01//EN" "http://www.w3.org/TR/html4/strict.dtd">
       
Ở đây, nó định nghĩa một tài liệu tuân thủ Strict DTD của HTML 4.01, mà thuần túy là cấu trúc, nhường phần định dạng cho Các bảng trình bày xếp lớp  (CSS). Các DTD khác, bao gồm Loose, Transitional, và Frameset, định nghĩa các quy tắc khác cho việc sử dụng ngôn ngữ.
            Bây giờ, theo thời đại, nó đã được thay đổi chút ít nhưng vẫn là công cụ rất hữu ích.

BẢNG CÁC MÃ HTML THƯỜNG DÙNG TRONG WEB SITE
Phần tử (Thẻ tag) Định rõ Description Mô tả Dùng cho DTD<!--...--> Định rõ Defines a comment Bình luận hoặc trao đổi ý kiến Dùng cho STF
<!DOCTYPE> Định rõ Defines the document type Kiểu tài liệu Dùng cho STF
<a> Định rõ Defines an anchor (mối liên kết với một trang khác (URL) Dùng cho STF
<abbr> Định rõ Defines an abbreviation Chữ tắt Dùng cho STF
<acronym> Định rõ Defines an acronym Từ cấu thành bằng các chữ đầu của mỗi từ thành tổ, Chữ viết tắt Dùng cho STF
<address> Định rõ Defines contact information for the author/owner of a document Thông tin liên kết với tác giả hoặc chủ nhân của tài liệuDùng cho STF
<applet> Định rõ Deprecated. Defines an embedded applet Nhúng một ứng dụng ăn theo Dùng cho TF
<area /> Định rõ Defines an area inside an image-map Một khoảng không gian (vùng) bên trong một bản đồ hình ảnh (ảnh điểm, ảnh bitmap) Dùng cho STF
<b> Định rõ Defines bold text Văn bản chữ đậm (béo) Dùng cho STF
<base /> Định rõ Defines a default address or a default target for all links on a page Xác định một địa chỉ mặc định hay một mục tiêu mặc định cho tất cả các đường link trên trang Dùng cho STF
<basefont /> Định rõ Deprecated. Defines a default font, color, or size for the text in a pageXác định Font, màu hoặc kích cỡ chữ mặc định cho văn bản trong một trang Dùng cho TF
<bdo> Định rõ Defines the text directionXác định hướng của văn bản (tiếng tàu viết từ phải sang trái chẳng hạn) Dùng cho STF
<big> Định rõ Defines big text Văn bản lớn Dùng cho STF
<blockquote> Định rõ Defines a long quotation Mộtđoạn trích dẫn dài (đoạn được lùi vào sang phải một giá trị bằng tab đã đặt, giống như ấn Ctrl + M trong Word) Dùng cho STF
<body> Định rõ Defines the document's body Thân văn bản (phần không có đầu đề do đó không cần quan tâm đến cỡ chữ)Dùng cho STF
<br /> Định rõ Defines a single line break Ngắt dòng đơn Dùng cho STF
<button> Định rõ Defines a push button Một phím nhấn Dùng cho STF
<caption> Định rõ Defines a table caption Phụ đề (chú giải) cho bảng Dùng cho STF
<center> Định rõ Deprecated. Defines centered text Văn bản được cân giữa . Dùng cho TF
<cite> Định rõ Defines a citation Trích dẫn Dùng cho STF
<code> Định rõ Defines computer code textVăn bản (viết bằng) mã máy tính Dùng cho STF
<col /> Định rõ Defines attribute values for one or more columns in a table Giá trị quy cho một hoặc nhiều cột trong một bảng Dùng cho STF
<colgroup> Định rõ Defines a group of columns in a table Một nhóm các cột trong một bảng để định dạng for formatting Dùng cho STF
<dd> Định rõ Defines a description of a term in a definition list Dùng cho STF
<del> Định rõ Defines deleted text văn bản được xoá Dùng cho STF
<dfn> Định rõ Defines a definition term Dùng cho STF
<dir> Định rõ Deprecated. Defines a directory list Danh mục Dùng cho TF
<div> Định rõ Defines a section in a document Một phần đoạn của văn bảnDùng cho STF
<dl> Định rõ Defines a definition list Dùng cho STF
<dt> Định rõ Defines a term (an item) in a definition list Dùng cho STF
<em> Định rõ Defines emphasized text Văn bản được nhấn mạnhDùng cho STF
<fieldset> Định rõ Defines a border around elements in a form Đường viền bao phtửtrong hình (form) Dùng cho STF
<font> Định rõ Deprecated. Defines font, color, and size for text Xác định phông, màu và cỡ chữ trong đoạn văn bản. Dùng cho TF
<form> Định rõ Defines an HTML form for user input Dùng cho STF
<frame /> Định rõ Defines a window (a frame) in a frameset Dùng cho F
<frameset> Định rõ Defines a set of frames Dùng cho F
<h1> to <h6> Định rõ Defines HTML headings Xácđịnh các đầu đề từ h1 đến h6 Dùng cho STF
<head> Định rõ Defines information about the document Xác định thông tin về tài liệu Dùng cho STF
<hr /> Định rõ Defines a horizontal line Xác định đường nằm ngang Dùng cho STF
<html> Định rõ Defines an HTML document Dùng cho STF<i> Định rõ Defines italic text chữ nghiêng Dùng cho STF
<iframe> Định rõ Defines an inline frame Dùng cho TF
<img /> Định rõ Defines an image Xác định một hình ảnh Dùng cho STF
<input /> Định rõ Defines an input control Dùng cho STF
<ins> Định rõ Defines inserted text Dùng cho STF
<isindex>Định rõ Deprecated. Defines a searchable index related to a document Dùng cho TF
<kbd> Định rõ Defines keyboard text Dùng cho STF
<label> Định rõ Defines a label for an input element Dùng cho STF
<legend> Định rõ Defines a caption for a fieldset element Dùng cho STF
<li> Định rõ Defines a list item Dùng cho STF
<link /> Định rõ Defines the relationship between a document and an external resource Dùng cho STF
<map> Định rõ Defines an image-map Dùng cho STF
<menu> Định rõ Deprecated. Defines a menu list Dùng cho TF
<meta /> Định rõ Defines metadata about an HTML document Dùng cho STF
<noframes> Định rõ Defines an alternate content for users that do not support frames Dùng cho TF
<noscript> Định rõ Defines an alternate content for users that do not support client-side scripts Dùng cho STF
<object> Định rõ Defines an embedded object Dùng cho STF
<ol> Định rõ Defines an ordered list Dùng cho STF
<optgroup> Định rõ Defines a group of related options in a select list Dùng cho STF
<option> Định rõ Defines an option in a select list Dùng cho STF
<p> Định rõ Defines a paragraph Dùng cho STF
<param /> Định rõ Defines a parameter for an object Dùng cho STF
<pre> Định rõ Defines preformatted text Dùng cho STF
<q> Định rõ Defines a short quotation Dùng cho STF
<s> Định rõ Deprecated. Defines strikethrough text xác định văn bản bị gạch giữa dòng Dùng cho TF
<samp> Định rõ Defines sample computer code Dùng cho STF
<script> Định rõ Defines a client-side script Dùng cho STF
<select> Định rõ Defines a select list (drop-down list) Dùng cho STF
<small> Định rõ Defines small text Dùng cho STF
<span> Định rõ Defines a section in a document Xác định một đoạn trong một tài liệu Dùng cho STF
<strike> Định rõ Deprecated. Defines strikethrough text xác định văn bản bị gạch giữa dòng Dùng cho TF
<strong> Định rõ Defines strong text Dùng cho STF
<style> Định rõ Defines style information for a document Dùng cho STF
<sub> Định rõ Defines subscripted text Chữ cước chú Dùng cho STF
<sup> Định rõ Defines superscripted text Chữ số mũ Dùng cho STF
<table> Định rõ Defines a table Xác định một bảng Dùng cho STF
<tbody> Định rõ Groups the body content in a table Nhóm nội dung bên trong của bảng Dùng cho STF
<td> Định rõ Defines a cell in a table một ô trong bảng Dùng cho STF
<textarea> Định rõ Defines a multi-line text input control Dùng cho STF
<tfoot> Định rõ Groups the footer content in a table Dùng cho STF
<th> Định rõ Defines a header cell in a table Dùng cho STF
<thead> Định rõ Groups the header content in a table Dùng cho STF
<title> Định rõ Defines the title of a document Dùng cho STF
<tr> Định rõ Defines a row in a table Dùng cho STF
<tt> Định rõ Defines teletype text Dùng cho STF
<u> Định rõ Deprecated. Defines underlined text Dùng cho TF
<ul> Định rõ Defines an unordered list Dùng cho STF
<var> Định rõ Defines a variable part of a text Dùng cho STF
<xmp> Định rõ Deprecated. Defines preformatted text Dùng cho
Lưu ý: Các ký tự STF , TF, ST, F là các hạn chế sử dụng (thẻ được phép dùng) trong hệ mã mới  HTML 4.01 / XHTML 1.0 DTD Trong đó: S=Nghiêm ngặt (Strict), T= Quá độ (Transitional), and F=Vận dụng trong một phạm vi ứng dụng (Frameset)
Xem thêm

 Các tài liệu tham khảo

NoiLieu at 11/16/2011 10:19 pm comment
SGML (Viết tắt của Standard Generalized Markup Language), một hệ thống tổ chức và gắn thẻ yếu tố của một tài liệu . SGML được phát triển và tiêu chuẩn hóa bởi Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế (ISO) vào năm 1986. SGML chính nó không chỉ định bất kỳ đặc biệt là định dạng mà nó quy định cụ thể các quy tắc cho các yếu tố gắn thẻ. Các thẻ sau đó có thể được giải thích để các yếu tố định dạng theo nhiều cách khác nhau. SGML được sử dụng rộng rãi để quản lý các văn bản lớn mà có thể sửa đổi thường xuyên và cần phải được in trong các định dạng khác nhau. Bởi vì nó là một hệ thống lớn và phức tạp, do đó chưa được sử dụng rộng rãi trên máy tính cá nhân .Tuy nhiên, sự phát triển của Internet , và đặc biệt là World Wide Web , đang tạo ra sự quan tâm mới đối với SGML vì World Wide Web sử dụng HTML, một cách để xác định và thông dịch thẻ theo các quy tắc SGML