VI XỬ LÍ HASWELL CỦA INTEL
(Vietnamnet 23-05-2013- Chép về để xem dần)
Sản phẩm mới của Intel hứa hẹn sẽ đem lại rất
nhiều cải tiến cho máy tính để bàn, laptop và máy tính tất cả trong một
(all-in-one), đặc biệt là các máy tính được trang bị màn hình cảm ứng.
So với Ivy Bridge, Haswell được nâng cấp cả về thời lượng pin và khả
năng xử lý đồ họa.
Vi xử lí Haswell của Intel
Vậy Haswell sẽ có tác động thế nào đến thị trường máy tính trong thời gian tới? Dưới đây là những cải tiến đáng lưu ý của vi xử lý Haswell, theo tổng hợp của trang công nghệ TheVerge.
Thời lượng pin
Năm ngoái, kể cả máy tính tiết kiệm nhất, mỏng nhất được trang bị Ivy Bridge cũng vẫn rất ngốn điện, có lẽ chỉ tốt hơn Sandy Bridge trước đó khoảng 20%. Đến năm 2013, Intel tuyên bố các vi xử lí Haswell có khả năng siêu tiết kiệm, gấp 20 lần so với Sandy Bridge khi ở trạng thái chờ. Ví dụ, dù cả 2 đều có mặt trên các cỗ máy cao cấp và trọng lượng nhẹ, chip Core i7-4650U vẫn cho phép bạn xem phim HD nhiều hơn 3 tiếng so với Core i7-3667U của năm ngoái. Hơn nữa khi bạn để máy "ngủ", Intel cho biết tuổi thọ một lần sạc còn được kéo dài gấp đôi. Bạn có thể không đụng đến laptop của mình trong vòng 10 ngày mà chỉ sử dụng pin 50Wh có kích cỡ theo đúng chuẩn ultrabook.
Thời gian dùng pin củavi xử lí HaswellIntel
Với các chip dòng U và Y có điện áp thấp nhất, Intel cũng tích hợp toàn bộ chipset vào tấm mạch. Kết quả là Ivy Bridge có mức độ tiêu thụ điện thấp nhất là 20W, dùng cho vi xử lí 17W và chipset 3W. Trong khi đó dòng U mới với Haswell chỉ tốn tổng cộng 15W cho cả hai.
vi xử lí Haswell Intel-vi xử lí thế hệ thứ tư công suất thấp
Trong tương lai gần, Intel hy vọng sẽ cải thiện được khả năng tiết
kiệm điện kể cả khi bạn đang kết nối laptop với màn hình hiển thị ngoài
bằng cách thuyết phục các nhà sản xuất áp dụng công nghệ Panel Self
Refresh cho màn hình của họ. Thay vì sử dụng vi xử lí đồ họa để làm mới
hình ảnh trên màn hình kể cả khi không có gì đang diễn ra, tác vụ này sẽ
do màn hình đảm nhận để GPU có thể nghỉ ngơi, từ đó tiết kiệm điện hơn.
Intel cho rằng công nghệ này sẽ sớm được áp dụng rộng rãi.Tuy nhiên trong cuộc đua làm ra những cỗ máy mỏng nhất có thể, các nhà sản xuất có lẽ vẫn chưa sẵn sàng tích hợp công nghệ Panel Self Refresh, chấp nhận hy sinh một phần thời lương pin. Dù sao những cải tiến ở mảng này do Haswell mang đến cũng đã khá xuất sắc.
Các thiết bị mỏng hơn
Kể cả nếu có sử dụng Panel Self Refresh, laptop sử dụng Haswell vẫn có khả năng trở nên mỏng hơn các thế hệ trước. Khi Ivy Bridge lần đầu giới thiệu ý tưởng Panel Self Research, các vi xử lý cần ít bộ phận tản nhiệt hơn, song chúng trở nên kém mạnh mẽ hơn và do đó không thể thực thi được các tác vụ nặng ký như chơi game hoặc chỉnh sửa video.
vi xử lí Haswell Intel
Đồ họa
Không những Haswell có thể tiết kiệm năng lượng, dòng vi xử lý này cũng cho phép bạn chơi game khá ổn. Intel giới thiệu công nghệ đồ họa tích hợp mới kèm với vi xử lí Core thế hệ thứ 4 của mình. Công nghệ này được bổ sung khá nhiều sức mạnh, nhất là đối với những chiếc laptop cứng cáp "nặng đô".
vi xử lí Haswell Intel
Trong khi chip Core i7-4558U có mức tiêu thụ điện lên đến 28W, dòng
chip này được trang bị công nghệ đồ họa tích hợp mới của Intel có tên
Iris cho phép bạn chơi một số game khủng ở mức đồ họa thấp. Cụ thể, tốc
độ khung hình trung bình khi chơi Tomb Raider với cài đặt trung bình, độ
phân giải 1366 x 768 pixel là 37fps. Cũng với cài đặt như vậy, bạn có
thể chơi BioShock Infinite ở tốc độ 27fps. Đối với game cũ hơn như Call
of Duty: Modern Warfare, tốc độ khung hình đạt đến 60fps ở độ phân giải
1080p, cài đặt trung bình.Cùng với chip dòng U-series, Y-series và M-series tiêu chuẩn, Intel cũng cung cấp cả dòng H-series với đồ họa Iris Pro thậm chí còn mạnh hơn. Với mức tiêu thụ điện là 47W, có thể bạn sẽ nghĩ đến việc mua một card đồ họa rời, tuy nhiên Intel thuyết phục khách hàng rằng sức mạnh của Iris Pro đã ngang bằng với mức của NVIDIA GT 650M năm ngoái. Quả là một điều khó tin!
Ngoài phục vụ chơi game, công nghệ đồ họa mới nhất của Intel còn hứa hẹn sẽ thực hiện mã hóa và giải mã nhanh hơn. Intel quảng cáo rằng công nghệ chuyển mã Quick Sync Video có thể chơi video H.264 ở tốc độ gấp 8 lần so với tốc độ thật.
Ultrabook được hoàn thiện
Nếu bạn đang quan tâm đến ultrabook của Intel, về mặt lý thuyết, bạn sẽ có khả năng sở hữu một cỗ máy tốt hơn trước đây ở tất cả các phương diện. Ngoài việc hãng khiến màn hình cảm ứng và hiển thị không dây trở thành tính năng bắt buộc trên mọi chiếc ultrabook, Intel cũng đảm bảo thời lượng pin được nâng lên với 6 tiếng xem phim HD, 9 tiếng chờ trên Windows 8 và 7 ngày ở chế độ standby. Đó là yêu cầu tối thiểu mà hãng đặt ra với từng chiếc ultrabook mới.
Hơn nữa, chúng cũng phải hoàn thành khởi động từ chế độ ngủ trong
vòng 3 giây. Như vậy gần như chắc chắn ổ SSD sẽ được đưa vào sử dụng.
Không chỉ vậy, để đáp ứng được tính năng điều khiển bằng giọng nói, tất
cả các máy ultrabook sẽ đều có mic stereo.
Kết luậnTất cả những cải tiến này sẽ mang lại một lần nâng cấp đáng kể dành cho vi xử lí laptop trong vòng vài năm tới. Với đồ họa mạnh mẽ hơn cùng với mức tiêu thụ điện mà theo Intel là được giảm nhiều nhất trong lịch sử của hãng, Haswell có lẽ cũng rất đáng trông chờ. May mắn là bạn không phải chờ lâu: Haswell sẽ được tung ra thị trường vào ngày 4/6 và dự kiến tất cả các nhà sản xuất PC sẽ không thể ngó lơ sản phẩm này.
Theo Vnreview
Intel® Core™ i5-4350U Processor
(3M Cache, up to 2.90 GHz)
(Phần này NL dịch liều đưa vào để tham khảo)
Specifications đặc tả kỹ thuậtEssentialsProcessor Number i5-4350U
Launch Date Ngày sản xuất Q3'13
# of Cores Số lõi 2
# of Threads Số luồng 4
Cache Dung lượng bộ nhớ tạm 3.0 MBClock Speed Tốc độ đồng hồ 1.40 GHz
Max Turbo Frequency Tần só tăng tốc tối đa 2.90 GHz -
Instruction Set Tập chỉ lệnh 64-bitInstruction Set Extensions Tập chỉ lệnh mở rộng SSE 4.1/4.2, AVX 2.0
Lithography Công nghệ quang khắc 22 nm
Max TDP Công suất tỏa nhiệt tối đa 15w
VID Voltage Range Phạm vi điện áp
Memory Specifications Đặc tả kỹ thuật bộ nhớ RAM
Max Memory Size (dependent on memory type)Dung lượng bộ nhớ RAM tối đa 16 GB
Memory Types
Kiểu bộ nhớ DDR3L-1333/1600; LPDDR3-1333/1600
# of Memory Channels Số kênh của bộ nhớ RAM 2
Max Memory Bandwidth Dải thông tối đa của bộ nhớ 25.6
Physical Address Extensions Địa chỉ bộ nhớ mở rộng -
Graphics Specifications Đặc tả kỹ thuật Vi xử lý đồ họa
Processor Graphics Vi xử lý đồ họa : Có
Graphics Base Frequency
Tần số cơ sở của bộ xử lí đồ họa 200 MHz
Graphics Max Dynamic Frequency
Dải động tần số của bộ xử lý đồ họa 1.10 GHz
Intel® Quick Sync Video
Tính năng video đồng bộ nhanh của Intel
Intel® InTru™ 3D Technology
Công nghệ 3D Intel InTru
Intel® Wireless Display Hiển thị không dây Intel
Intel® Flexible Display Interface (Intel® FDI)
Giao diện hiển thị linh hoạt của Inel -
Intel® Clear Video HD Technology
Công nghệ Video độ phân giải cao của Intel
Dual Display Capable Khả năng hiển thị kép -
Expansion Options Lựa chọn mở rộng
PCI Express Revision 2.0
# of PCI Express Lanes 12
PCI Express Configurations 4x1, 2x4
PCI Express Revision 2.0
# of PCI Express Lanes 12
PCI Express Configurations 4x1, 2x4
Package Specifications Đặc tả kỹ thuật đóng gói
Max CPU Configuration 1
TCASE -
Package Size
Kích thước đóng gói 40mm x 24mm x 1.5mm
Processing Die Size
Kích thước mảnh bán dẫn vi xử lý -
# of Processing Die Transistors
Số mảnh vi xử lý -
Graphics and IMC Lithography -
Graphics and IMC Die Size -
# of Graphics and IMC Die Transistors -
Advanced Technologies Những công nghệ tiên tiến
Max CPU Configuration 1
TCASE -
Package Size
Kích thước đóng gói 40mm x 24mm x 1.5mm
Processing Die Size
Kích thước mảnh bán dẫn vi xử lý -
# of Processing Die Transistors
Số mảnh vi xử lý -
Graphics and IMC Lithography -
Graphics and IMC Die Size -
# of Graphics and IMC Die Transistors -
Advanced Technologies Những công nghệ tiên tiến
Intel® Hyper-Threading Technology
Công nghệ siêu phân luồng của Intel
Intel® Turbo Boost Technology
Công nghệ ép xung tăng tốc của Intel 2.0
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d)
Công nghệ ảo hóa của Intel
Intel® Trusted Execution Technology
Intel® 64 Công nghệ 64 bit của Intel
Intel® Demand Based Switching Chuyển cơ sở -
Idle States Trạng thải ngủ
Enhanced Intel SpeedStep® Technology
CN tăng đổi tốc độ từng nấc tiên tiến của Intel
Thermal Monitoring Technologies
Các công nghệ chỉ báo nhiệt
Execute Disable Bit
Bít thực hành không thể
Công nghệ siêu phân luồng của Intel
Intel® Turbo Boost Technology
Công nghệ ép xung tăng tốc của Intel 2.0
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d)
Công nghệ ảo hóa của Intel
Intel® Trusted Execution Technology
Intel® 64 Công nghệ 64 bit của Intel
Intel® Demand Based Switching Chuyển cơ sở -
Idle States Trạng thải ngủ
Enhanced Intel SpeedStep® Technology
CN tăng đổi tốc độ từng nấc tiên tiến của Intel
Thermal Monitoring Technologies
Các công nghệ chỉ báo nhiệt
Execute Disable Bit
Bít thực hành không thể
Ngựa em có nghe tin blogspot cũng có nguy cơ đóng cửa. Làm sao đây anh?
Trả lờiXóaThời kỳ sử dụng "mạng chùa" sắp kết thúc chăng?
Trả lờiXóaMấy cái này em chả biết gì. Nếu mạng chùa hết , em chả có tiền ... thì thôi vậy!
Trả lờiXóa